Chương trình Giáo dục Tiểu học

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình       :    Giáo dục Tiểu học
Trình độ đào tạo         :    Đại học
Ngành đào tạo            :    Giáo dục Tiểu học
Hình thức đào tạo      :    Chính quy


TTMÃ MHTÊN MÔN HỌCSỐ
TC
Môn học điều kiệnTiến độ
TQHTSH
1. Kiến thức giáo dục đại cương40
1.1. Ngoại ngữ5
1GE4410Tiếng Anh 131
2GE4411Tiếng Anh 22GE44102
1.2. Giáo dục thể chất
1.2.1. Giáo dục thể chất (BB)2
1GE4302Giáo dục thể chất 121
1.3. Giáo dục quốc phòng8
1GE4150Công tác quốc phòng, an ninh2GE41493
2GE4149Đường lối quân sự của Đảng32
3GE4153Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK3GE41504
1.4. Đại cương chung19
1GE4011Đường lối cách mạng của Đảng CSVN3GE40564
2GE4017Giáo dục học đại cương21
3GE4038ANhững nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 121
4GE4038BNhững nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 23GE4038A2
5GE4039Pháp luật Việt Nam đại cương24
6GE4111AQuản lý HCNN và QL ngành GD24
7GE4045Tâm lý học đại cương21
8GE4005TH Công tác đội TNTP Hồ Chí Minh15
9GE4056Tư tưởng Hồ Chí Minh2GE4038B3
1.5. Đại cương tự chọn (chọn ít nhất 4 TC)4
1GE4003Cơ sở văn hóa Việt Nam27
2GE4407Hình thành và phát triển kỹ năng mềm23
3PR4002Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ27
4GE4112Nhập môn khoa học giao tiếp23
1.6. Học phần thể chất tự chọn (chọn ít nhất 2 TC)2
1GE4328Bóng bàn2GE43021
2GE4322Bóng chuyền2GE43021
3GE4321Bóng đá2GE43021
4GE4329Bóng ném2GE43021
5GE4330Bóng rổ2GE43021
6GE4323Cầu lông2GE43021
7GE4327Cờ vua2GE43021
8GE4324Khiêu vũ thể thao2GE43021
9GE4326Võ thuật Karatedo2GE43021
10GE4325Võ thuật Vovinam2GE43021
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp91
2.1. Kiến thức ngành56
1PR4155Cơ sở khoa học tự nhiên22
2PR4156Cơ sở khoa học xã hội23
3PR4157Con người và sức khỏe24
4PR4154Đạo đức và phương pháp dạy học đạo đức3GE4071N, GE4073N4
5PR4275Dạy tập làm văn cho HS TH27
6PR4231Giải toán tiểu học2PR42305
7PR4162Giải toán tiểu học nâng cao2PR42317
8GE4073NGiáo dục học Tiểu học2GE40172
9PR4153Hoạt động ngoại khóa tiếng Việt ở tiểu học26
10PR4237Hoạt động trải nghiệm ở tiểu học2GE4073N6
11PR4116Kỹ năng sử dụng tiếng Việt2PR42342
12PR4160Nghiên cứu KHGD ứng dụng27
13PR4151Phương pháp dạy học tiếng Việt A3PR41163
14PR4152Phương pháp dạy học tiếng Việt B3PR4147, PR41515
15PR4147Phương pháp dạy học toán tiểu học A3PR42303
16PR4158Phương pháp dạy học tự nhiên - xã hội A2PR4155, PR4156, PR41573
17PR4236Phương pháp dạy học tự nhiên - xã hội B2PR41585
18PR4163Phương pháp dạy học tự nhiên - xã hội nâng cao2PR42367
19PR4232Phương pháp DH toán tiểu học B2PR41474
20PR4233Phương pháp DH toán tiểu học nâng cao2PR42326
21GE4071NTâm lý học tiểu học2GE40452
22PR4234Tiếng Việt21
23PR4144Toán học cơ sở 121
24PR4230Toán học cơ sở 22PR41442
25PR4413Ứng dụng CNTT trong dạy học tiểu học25
26PR4235Văn học23
2.2. Phương pháp dạy học toán tiểu học nâng cao (chọn ít nhất 2 TC)2
1PR4164Phát triển khả năng giải toán cho học sinh tiểu học2PR42326
2PR4165Phát triển khả năng suy luận trong dạy học toán tiểu học2PR42326
3PR4123AỨng dụng cơ sở logic trong dạy học toán tiểu học26
4PR4123CỨng dụng đại lượng và đo đại lượng trong dạy học26
2.3. PPDH Tiếng Việt nâng cao (chọn ít nhất 4 TC)4
1PR4203Bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh Tiểu học2PR41526
2PR4166Dạy học kể chuyện ở tiểu học2PR41526
3PR4272Dạy học tập đọc cho HS tiểu học2PR41526
4PR4111Dạy học Tiếng Việt cho HS dân tộc2PR41526
5PR4167Giải bài tập tiếng Việt ở tiểu học2PR41526
6PR4168Phát triển lời nói cho học sinh tiểu học trên bình diện ngữ âm2PR41526
2.4. Tiếng Việt (chọn ít nhất 4 TC)4
1PR4120ACĐ 1: Ngữ âm Tiếng Việt và việc dạy học ngữ âm ở tiểu học2PR41165
2PR4227DCĐ 4: Ngữ dụng học và dạy học TV theo quan điểm giao tiếp2PR41165
3PR4120CNgữ pháp tiếng Việt và việc dạy ngữ pháp ở tiểu học2PR41165
4PR4120DPhong cách học tiếng Việt và việc dạy học phong cách ở tiểu học2PR41165
5PR4227APhương ngữ tiếng Việt và dạy học chính tả phương ngữ ở tiểu học2PR41165
6PR4120BTừ vựng - ngữ nghĩa và việc dạy từ vựng - ngữ nghĩa ở tiểu học2PR41165
2.5. Văn học (chọn ít nhất 2 TC)2
1PR4125ACĐ 1: Văn học dân gian thiếu nhi2PR42356
2PR4125BThi pháp học và việc dạy học văn học dân gian ở TH2PR42356
3PR4141NVăn học viết thiếu nhi2PR42356
2.6. PPDH TN-XH nâng cao (chọn ít nhất 2 TC)2
1PR4143Giáo dục giới tính cho học sinh tiểu học2PR42367
2PR4004NGiáo dục hòa nhập26
3PR4169Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học2PR42367
4PR4001Giáo dục môi trường ở tiểu học2PR42367
2.7. Năng khiếu &PPDH các môn năng khiếu (chọn ít nhất 2 TC)2
1PR4172Âm nhạc và phương pháp dạy học âm nhạc2GE4071N, GE4073N7
2PR4170Mỹ thuật và phương pháp dạy học mỹ thuật2GE4071N, GE4073N7
3PR4173Thể dục và phương pháp dạy học thể dục2GE4071N, GE4073N7
4PR4171Thủ công và phương pháp dạy học thủ công2GE4071N, GE4073N7
2.8. Thực hành, thực tập nghề nghiệp14
1GE4401Kiến tập sư phạm2GE4071N, GE4073N3
2PR4401Rèn luyện NVSPTX113
3PR4402Rèn luyện NVSPTX224
4PR4403Rèn luyện NVSPTX325
5PR4404Rèn luyện NVSPTX416
6KI4407NThực tập tốt nghiệp68
2.9. Khóa luận tốt nghiệp (chọn 1 trong các nhóm)5
2.9.1. Khóa luận tốt nghiệp5
1PR4298Khóa luận tốt nghiệp5PR41608
2.9.2. Thay thế khóa luận nhóm 15
1PR4277Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán38
2PR4137Dạy học luyện từ và câu2PR41528
2.9.3. Thay thế khóa luận nhóm 25
1PR4271Một số vấn đề về ngôn bản và dạy học hội thoại ở tiểu học38
2PR4239Phát triển năng lực tư duy trong dạy học giải toán Tiểu học28
Tổng số TCTL131TC (BB: 104,TC: 5 + 22)